|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
ao ước
verb To wish for, to long for, to crave for sinh viên nào trong khoa luật cũng ao ước giành được cảm tình của cô gái xinh đẹp ấy any student in the Faculty of Law longs to be in that pretty girl's favour ao ước mau hết bệnh sốt thương hàn to crave for a quick recovery from typhoid fever sự ao ước, niềm khao khát wish, longing, craving sự ao ước được sống độc lập tự do a longing for independence and freedom
| [ao ước] | | động từ | | | to wish, to long for, to crave for; to look forward to, to yearn for | | | các trẻ mồ côi này ao ước được đi thăm lăng Bác Hồ | | these orphans wish for a visit to Uncle Ho's mausoleum | | | sinh viên nào trong khoa luật cũng ao ước chiếm được cảm tình của cô gái xinh đẹp ấy | | any student in the Faculty of Law longs to win that pretty girl's favour | | | ao ước mau khỏi bệnh sốt thương hàn | | to crave for a quick recovery from typhoid fever | | | sự ao ước, niềm khao khát | | wish, longing, craving | | | sự ao ước được sống độc lập tự do | | a longing for independence and freedom |
|
|
|
|